Thứ Tư, 12 tháng 12, 2018

Học tiếng Anh theo chủ đề Đám cưới - Wedding


Hãy cùng Benative Việt Nam học tiếng Anh theo chủ đề qua những từ vựng và lời chúc thông dụng trong ngày cưới qua bài viết dưới đây ngay các bạn nhé. 


Học tiếng Anh theo chủ đề Đám cưới - Wedding



Từ vựng tiếng Anh thông dụng về đám cưới (weddings)
get married /get /’mærid/ cưới, kết hôn
bride /braid/ cô dâu
groom /grum/ chú rể
the maid of honor /ðə meid ɔv ɔnə/ người cô dâu chọn làm người giúp đỡ mình trong lễ cưới
the best man /ðə best ‘mæn/ người chú rể chọn làm người giúp đỡ mình trong đám cưới
bridesmaids /’braidzmeid/ phù dâu
matching dresses /mætʃinɳ dresis/ váy của phù dâu
groomsmen /’grumzmen/ phù rể
tuxedo /tʌkˈsiː.dəʊ/ áo tuxedo (lễ phục)
wedding party /’wediɳ pɑ:ti/ tiệc cưới
wedding band /ring /’wediɳ bænd/riɳ/ nhẫn cưới
cold feet /kould fit/ hồi hộp, lo lắng về đám cưới
reception /ri’sepʃn/ tiệc chiêu đãi sau đám cưới
Champagne /ʃæm’pein/ rượu xâm-panh
wedding cake /’wediɳkeik/ bánh cưới
dancing /’dɑ:nsiɳ/ điệu nhảy trong đám cưới
wedding bouquet /’wediɳ’bukei/ bó hoa cưới của cô dâu
just married /dʤʌst ‘mærid/ mới cưới
newlywed(s) /’nju:li wed/ cặp đôi mới cưới, những người vừa lập gia đìnharrange/plan a wedding: chuẩn bị/lên kế hoạch một lễ cưới
be/go on honeymoon (with your wife/husband): đi nghỉ tuần trăng mật (với vợ/chồng)
adultery: ngoại tình
affair: sợ
best man: người đàn ông tốt
bride: cô dâu
call off/cancel/postpone your wedding: hủy/hoãn lễ cưới
celebrate your first (wedding) anniversary: ăn mừng một năm kỷ niệm ngày cưới
church wedding: nhà thờ tổ chức lễ cưới
civil wedding: đám cưới dân sự
conduct/perform a wedding ceremony: dẫn chương trình/cử hành hôn lễ
congratulate/toast/raise a glass to the happy couple: chúc mừng/uống mừng/nâng ly chúc mừng cặp đôi hạnh phúc
divorced: ly dị
exchange rings/wedding vows/marriage vows: trao nhẫn/đọc lời thề
fiance: phụ rể
fiancee: Phụ dâu
groom: chú rể
have a big wedding/a honeymoon/a happy marriage: có một lễ cưới lớn/tuần trăng mật lớn/cuộc hôn nhân hạnh phúc
have/enter into an arranged marriage: có một cuộc hôn nhân được sắp đặt
husband: chồng
invite somebody to/go to/attend a wedding/a wedding ceremony/a wedding reception: mời ai dự lễ cưới/hôn lễ/bữa tiệc sau lễ cưới
lady's man: người đàn ông làm mướn
lover: người yêu
maid of honor: cô phù dâu
mistress: tình nhân
newly wed: mới cưới
single: độc thân
spouse: vơ, chồng
wedding dress: áo cưới
widow: góa chồng
widower: góa vợ
wife: vợ
womanizer: lăng nhăng

Từ vựng tiếng Anh nói về tình yêu lãng mạn

be going out with/(especially North American English) dating a guy/girl/boy/man/woman: đang hẹn hò với một anh chàng/cô gái/chàng trai/người đàn ông/người phụ nữ
be/believe in/fall in love at first sight: yêu/tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
be/find true love/the love of your life: là/tìm thấy tình yêu đích thực/tình yêu của cuộc đời bạn
fall/be (madly/deeply/hopelessly) in love (with somebody): yêu ai (điên cuồng/sâu đậm/vô vọng)
have/feel/show/express great/deep/genuine affection for somebody/something: có/cảm thấy/bộc lộ/thể hiện tình yêu lớn/sâu sắc/chân thành cho ai
have/go on a (blind) date: có hẹn/đi hẹn hò (với một người chưa hề quen biết)
meet/marry your husband/wife/partner/fiancé/fiancée/boyfriend/girlfriend: gặp gỡ/cưới chồng/vợ/bạn đời/chồng chưa cưới/vợ chưa cưới/bạn trai/bạn gái
move in with/live with your boyfriend/girlfriend/partner: dọn vào ở chung với/sống với bạn trai/bạn gái/bạn đời
suffer (from) (the pains/pangs of) unrequited love: đau khổ vì tình yêu không được đáp trả

Một số lời chúc tiếng Anh hay và ý nghĩa trong ngày cưới

1. Best wishes from us both on your engagement. We hope you will have everything you wish for in life together.
Chúng tôi chúc mừng hai bạn nhân ngày đám cưới của các bạn. Hy vọng rằng các bạn đạt được những gì hằng mong muốn trong cuộc sống chung.

2. Sincere congragulation from the botton of my heart on your marrige.
Lời chúc mừng tận đáy lòng nhân dịp lễ thành hôn của bạn.

3. Sending you this present with my heart and with that you’ll be happy in fullest measure. May the happinest things alway happen to you.
Gởi đến bạn món quà này với cả tấm lòng và một lời chúc bạn sẽ hạnh phúc tràn đầy. Những điều hạnh phúc nhất luôn đến với bạn.

4. I congragulation you wholeheratedly on your blessful marriage. May the significant bond fruit everlasting felicity on your new family.
Tôi nhiệt thành chúc mừng hạnh phúc cuộc hôn nhân của bạn. Mong rằng sự kết hợp này sẽ mang lại hạnh phúc mãi mãi cho gia đình mới của bạn.

5. Let me offer you my sincerest congragulation upon the arrival of your son. I can well imagine the joy which it must affod yourself and your family.
Cho tôi gửi lời chúc mừng chân thành nhất của tôi nhân dịp bạn có thêm một cậu con trai. Có thể tượng tưởng cậu bé em lại niềm vui cho bạn và gia đình bạn biết bao.

6. I trust that your marrige will be a source of blessing and happiness of your both, please accept this little present with my congragu;ations upon your happy wedding.
Tôi tin tưởng rằng cuộc hôn nhân của bạn sẽ là nguồn vui và hạnh phúc cho cả hai người. Hãy nhận món qùa nhỏ này với lời chúc mừng của tôi trong lễ cưới đầu hạnh phúc cuả bạn.

7. We met get together to know each other but say ” good-bye” at last in such a crowded world. May our friendship grow more dear inspite of time and space.
Trong đời chúng ta gặp nhau để rồi cuối cùng nói hai tiếng ”chia tay“. Chúc tình bạn của chúng ta mãi mãi vượt qua thời gian và không gian.
8. Wishing the love you exhibit to each other today, always be the first thoughts during any hard time in the future.

=> Tạm dịch: Cầu cho tình yêu của hai bạn thể hiện với nhau hôm nay, luôn luôn là những suy nghĩ đầu tiên trong bất kỳ thời gian khó khăn nào về sau trong cuộc sống của hai người.

9. Marriage made in Heaven begins right here on Earth. On this beautiful and lovely occasion I wish you a bright future together.

=> Tạm dịch: Hôn nhân đến từ Thiên Đường nay bắt đầu ngay nơi Trái đất này. Trong ngày lễ đáng yêu và xinh đẹp này, tôi hi vọng hai bạn sẽ có một tương lai tươi sáng ở bên nhau. Hãy dành cho nhau lời chúc hay mỗi ngày tràn ngập yêu thương nhé.

=> Nếu như bạn chưa nghĩ ra được lời chúc đám cưới bằng tiếng Anh nào, bạn có thể tham khảo câu chúc, lời chúc đám cưới ngắn gọn này.

10. Remember the grooms golden rule "happy wife, happy life"

=> Tạm dịch: Hãy nhớ quy tắc vàng của vợ chồng "vợ hạnh phúc, cuộc sống hạnh phúc"

11. Sending you this present with my heart and with that you'll be happy in fullest measure. May the happinest things alway happen to you. Những lời chúc sinh nhật độc đáo và bá đạo trên facebook Stt thứ 7 buồn.

=> Tạm dịch: Gửi đến em món quà này với tất cả tấm lòng, mong rằng em sẽ hạnh phúc tràn đây. Những điều hạnh phúc nhất sẽ đến với em mà thôi.

12. I trust that your marriage will be a source of blessing and happiness of your both, please accept this little present with my congratulations upon your happy wedding.

=> Tạm dịch: Em tin rằng hôn lễ ngày hôm nay của anh và vợ sẽ là nguồn vui và hạnh phúc cho cả hai người. Hãy đón nhận món qùa nhỏ này với lời chúc mừng của em trong lễ cưới hạnh phúc cuả bạn.

13. Let me offer you my sincerest congragulation upon the arrival of your son. I can well imagine the joy which it must affod yourself and your family.

=> Tạm dịch: Hãy để tôi gửi đến bạn lời chúc mừng chân thành nhất của mình nhân dịp bạn có thêm một cậu con trai. Có thể tượng tưởng cậu bé em lại niềm vui cho bạn và gia đình bạn biết bao.

=> Đây là một lời chúc phúc ý nghĩa luôn được cô dâu chú rể mong muốn trở thành hiện thực.

14. Best wishes from us both on your engagement. We hope you will have everything you wish for in life together.

=> Tạm dịch: Chúng tôi chúc mừng hai bạn nhân ngày đám cưới của các bạn. Hy vọng rằng hai bạn sẽ đạt được những gì hằng mong muốn trong cuộc sống hôn nhân này.

15. Marriage is the meeting of two hearts to share love and pain, always still be one. Congratulations!

=> Tạm dịch: Hôn nhân là cuộc gặp gỡ của hai trái tim để chia sẻ tình yêu và đau đớn, luôn luôn là một. Chúc mừng hai bạn!

=> Ngắn gọn nhưng lại là lời chúc đám cưới hay, ý nghĩa được nhiều người yêu thích.

16. I congragulation you whole heratedly on your blessful marriage. May the significant bond fruit everlasting felicity on your new family.

=> Tạm dịch: Tôi nhiệt thành chúc mừng hạnh phúc cuộc hôn nhân của bạn. Mong rằng sự kết hợp này sẽ mang lại hạnh phúc mãi mãi cho gia đình mới của bạn.

=> Với sự vun vén, ủng hộ của bạn trong lời chúc đám cưới gửi đến bạn bè, người thân này sẽ giúp họ cảm thấy hạnh phúc, có một ngày ý nghĩa hơn đấy.

17. Let all you have today never end. Always find beauty in one another and let the love and the laughter live forever!

=> Tạm dịch: Hãy để hai bạn của tôi tận hưởng ngày vui này mãi mãi. Hãy luôn tìm thấy những điều tốt đẹp ở nhau và để cho tình yêu, tiếng cười được sống mãi.

B. Lời Chúc Đám Cưới Bằng Tiếng Anh Hay Khác

1. Congratulations on your marriage May you have a wonderful life. You've started this day as two best friends And ended it is a man and his wife!

=> Tạm dịch: Chúc mừng đám cưới của bạn! Chúc cho bạn có một cuộc sống hôn nhân tràn ngập thú vị. Các bạn đã bắt đầu như hai người bạn thân, và kết thúc nó bằng việc nên vợ nên chồng.

=> Sắp đến đám cưới của bạn thân rồi, lời chúc đám cưới này rất hợp để bạn gửi tặng cho người bạn thân ấy.

2. Today is going to be a day that you shall never forget. Enjoy the bliss of becoming one. May marriage brings great joy, love and passion in your life.
=> Tạm dịch: Hôm nay sẽ là ngày mà các bạn không bao giờ quên. Hãy tận hưởng niềm hạnh phúc ngày thành đôi nhé. Hôn nhân sẽ mang tới cho các bạn niềm vui to lớn, tình yêu và cả những đam mê trong cuộc sống này.

3. God combine your hearts in one. Walk through life hand in hand, be always loving and caring.

=> Tạm dịch: Chúa đã kết hợp hai bạn làm một. Hãy cùng nhau tay trong tay trải nghiệm cuộc sống này, luôn luôn yêu thương và sẻ chia lẫn nhau nhé.

=> Đây cũng là lời chúc đám cưới bằng tiếng Anh hay, ý nghĩa.

4. Marriage is a promise to each other to guide and to protect. All the best for the times ahead!

=> Tạm dịch: Hôn nhân là một lời hứa dành cho đối phương về sự dìu dắt và bảo vệ nhau.Chúc mọi điều tốt lành cho ngày lễ trọng đại này.

5. Marriage is a promise you make each day of your life. Celebrate your love today, share your dreams tomorrow and cherish happy memories always!

=> Tạm dịch: Hôn lễ là một lời hứa hẹn mà bạn tạo ra mỗi ngày trong cuộc đời mình. Cùng với tình yêu của bạn ngày hôm nay, chia sẻ những giấc mơ của bạn vào ngày mai và luôn luôn ấp ủ những kỉ niệm hạnh phúc nhé!

=> Đúng là một lời chúc hạnh phúc bằng tiếng Anh vô cùng ý nghĩa, cô dâu chú rể sẽ cảm thấy thích thú và hạnh phúc hơn khi nhận được lời chúc này đấy.

6. I congragulation you wholeheratedly on your blessful marriage. May the significant bond fruit everlasting felicity on your new family.

=> Tạm dịch: Tôi nhiệt thành chúc mừng hạnh phúc cuộc hôn nhân của bạn. Mong rằng sự kết hợp này sẽ mang lại hạnh phúc mãi mãi cho gia đình mới của bạn.

7. Sincere congragulation from the botton of my heart on your marrige.

=> Tạm dịch: Lời chúc mừng tận đáy lòng nhân dịp lễ thành hôn của bạn.

Một số mẫu câu tiếng anh giao tiếp chủ đề hôn nhân

I am single. Tôi độc thân.
I’m not seeing/dating anyone. Tôi không đang gặp gỡ/hẹn hò ai cả.
I’m not ready for a serious relationship. Tôi chưa sẵn sàng cho một mối quan hệ nghiêm túc.
I’m going out with a colleague. Tôi đang hẹn hò với một người đồng nghiệp.
I’m in a relationship. Tôi đang trong một mối quan hệ.
I’m in an open relationship. Tôi đang trong một mối quan hệ không ràng buộc.
I have a boyfriend/girlfriend/lover/partner. Tôi có bạn trai/bạn gái/người tình.
I’m in love with my best friend. Tôi yêu người bạn thân nhất của mình.
It’s complicated. Rắc rối lắm.
I’m engaged to be married next month. Tôi đã đính hôn và sẽ cưới tháng tới.
I have a hot fiancé/fiancée. Tôi có một người vợ/chồng sắp cưới nóng bỏng.
I’m married (with two kids). Tôi đã kết hôn (và có hai con)
I have a husband/wife. Tôi có chồng/vợ rồi.
I’m a happily married man. Tôi là một người đàn ông hạnh phúc có gia đình.
I have a happy/unhappy marriage. Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc/không hạnh phúc.
My wife and I, we’re seperated. Tôi và vợ tôi đang ly thân.
I’m going through a divorce. Tôi đang trải qua một cuộc ly hôn.
I’m divorced, and my ex wants to claim the kids. Tôi đã ly hôn, và chồng cũ muốn giành quyền nuôi con.
I’m a widow. I lost my husband two years ago. Tôi là một quả phụ. Chồng tôi mất hai năm trước.
I’m a widower. My wife passed away last year. Tôi góa vợ. Vợ tôi qua đời năm ngoái.

Hy vọng với những chia sẻ của Benative trên đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả hơn với một chủ đề thú vị. Chúc các bạn học tốt

0 nhận xét:

Đăng nhận xét